Thời gian hoạt động: Thời gian được tính từ ngày shop tham gia vào hệ thống
92.6% Tỉ lệ còn hàngTỷ lệ còn hàng: Tỷ lệ % thể hiện tình trạng còn hàng của shop
4 giờThời gian xử lý đơn hàng
Hỗ trợ phí vận chuyểnMức 1: 20,000 VNĐ Cho đơn hàng từ 1,000,000 VNĐ
Mã sản phẩm: | DIN 603 |
---|---|
ID sản phẩm: | 8553 |
Giá bán: | Liên hệ |
Số lượng tối thiểu: | 10 Chiếc |
Năng lực cung cấp: | Đang cập nhật |
Giao hàng tại: | Công trình, hoặc kho của quý khách hàng |
Phương thức thanh toán: | L/C,T/T,Western Union,Chuyển khoản |
Liên hệ nhanh: | 0988.03.2468 |
Giao hàng toàn quốc: | THEGIOIOPLAT.VN giao hàng trên toàn quốc. Sau khi ký kết hợp đồng mua bán từ 1-3 ngày, Daisan sẽ vân chuyển hàng đến cho quý khách. THEGIOIOPLAT.VN chỉ vận chuyển miễn phí trong nội thành Hà Nội với các đơn hàng có giá trị từ 10.000.000đ trở lên. |
Thanh toán tại nhà: | THEGIOIOPLAT.VN cho phép khách hàng thanh toán tại nhà, sau khi đã nhận và kiểm tra hàng hóa. |
Đổi trả hàng trong 7 ngày: | Khách hàng được đổi/ trả hàng lỗi, hỏng, không ưng ý trong vòng 7 ngày từ khi nhận hàng, hoàn toàn miễn phí. 0988.03.2468 |
Tên sản phẩm: Bu lông đầu tròn cổ vuông DIN 603
MSP: DIN 603
Kích thước: M5 - M20
Chất liệu: Inox201; 304;316/ Thép hợp kim.
Xuất xứ: Việt Nam/ Malaysia/ Trung Quốc.
Mô tả:
Bu lông, bu lông ốc vít và đai ốc là những sản phẩm của ngành cơ khí được chế tạo bằng các nguyên liệu như thép cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ, các kim loại và hợp kim màu.... Có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau và được thiết kế để phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng của từng sản phẩm, được tiện với các bước ren khác nhau.
+ Hình dạng bu lông đầu tròn cổ vuông: Bu lông đầu tròn cổ vuông có thân hình trụ tròn được tiện ren, đầu mũ tròn và dưới mũ có dạng hình vuông.
Bu lông đầu tròn cổ vuông
+ Quy trình sản xuất: Bu Lông đầu tròn cổ vuông được sản xuất theo các tiêu chuẩn DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/... đạt cấp bền 4.8/ 5.6/ 6.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9/ theo tiêu chuẩn ISO 898-1 hoặc vật liệu thép không gỉ 201/ 304/ 316/... với chủng loại kích thước đa dạng từ M5 đến M20.
+ Vật liệu: Bu lông đầu tròn cổ vuông được sử dụng các vật liệu để sản xuất như: Inox 201/ 304/ 316/ 316L/ 310/ 310S/ Thép hợp kim.
+ Cấp bền: Mỗi một Bu lông đầu tròn cổ vuông được sử dụng các vật liệu khác nhau sẽ có các cấp bền khác nhau, các cấp bền của bu lông lục giác đạt từ 4.8/ 5.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9/
+ Xử lý bề mặt: Bu lông đầu tròn cổ vuông được xử lý bề mặt theo các phương pháp: Nhờ/ Đen/ Mạ điện phân/ Mạ kẽm nhúng nóng/ Mạ Fluorocarbon/ Mạ Flour ethylene/ Không gỉ.
+ Ứng dụng của Bu lông đầu tròn cổ vuông: Bu lông đầu tròn cổ vuông rất đa dạng về chủng loại và kích thước nên bu lông đầu tròn cổ vuông được sử dụng nhiều trong các ngành khác nhau như: ngành công nghiệp hoá chất, ngành ô tô, ngành đóng tàu biển, ngành dầu khí, ngành cầu đường và các máy móc thiết bị công nghiệp...
D | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2,5 | |
B | 1 | 16 | 18 | 22 | 26 | 30 | 38 | 46 |
2 | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 44 | 52 | |
3 | - | - | 41 | 45 | 49 | 57 | 65 | |
Dk | 13,55 | 16,55 | 20,65 | 24,65 | 30,65 | 38,8 | 46,8 | |
F | 4,1 | 4,6 | 5,6 | 6,6 | 8,75 | 12,9 | 15,9 | |
K | 3,3 | 3,88 | 4,88 | 5,38 | 6,95 | 8,95 | 11,05 | |
V | 5,48 | 6,48 | 8,58 | 10,58 | 12,7 | 16,7 | 20,84 |
Hình ảnh sản phẩm