Thời gian hoạt động: Thời gian được tính từ ngày shop tham gia vào hệ thống
92.6% Tỉ lệ còn hàngTỷ lệ còn hàng: Tỷ lệ % thể hiện tình trạng còn hàng của shop
4 giờThời gian xử lý đơn hàng
Hỗ trợ phí vận chuyểnMức 1: 20,000 VNĐ Cho đơn hàng từ 1,000,000 VNĐ
Mã sản phẩm: | Silirub WES |
---|---|
ID sản phẩm: | 9869 |
Giá bán: | Liên hệ |
Số lượng tối thiểu: | 10 Lọ |
Năng lực cung cấp: | Đang cập nhật |
Giao hàng tại: | Công trình, hoặc kho của quý khách hàng |
Phương thức thanh toán: | L/C,T/T,Western Union,Chuyển khoản |
Liên hệ nhanh: | 1900.98.98.36 |
Giao hàng toàn quốc: | THEGIOIOPLAT.VN giao hàng trên toàn quốc. Sau khi ký kết hợp đồng mua bán từ 1-3 ngày, Daisan sẽ vân chuyển hàng đến cho quý khách. THEGIOIOPLAT.VN chỉ vận chuyển miễn phí trong nội thành Hà Nội với các đơn hàng có giá trị từ 10.000.000đ trở lên. |
Thanh toán tại nhà: | THEGIOIOPLAT.VN cho phép khách hàng thanh toán tại nhà, sau khi đã nhận và kiểm tra hàng hóa. |
Đổi trả hàng trong 7 ngày: | Khách hàng được đổi/ trả hàng lỗi, hỏng, không ưng ý trong vòng 7 ngày từ khi nhận hàng, hoàn toàn miễn phí. 0988.03.2468 |
Tên sản phẩm | Keo dán silicone Soudal Silirub WES |
Mã sản phẩm | Silirub WES |
Gốc sản phẩm | Polysiloxane |
Dạng sản phẩm | Dẻo dính |
Cơ chế lưu hóa/đóng rắn | Lưu hóa bằng hơi ẩm |
Tốc độ tạo màng (ở 20o C/độ ẩm 65%) | Khoảng 25-30 phút |
Tốc độ lưu hóa (ở 20o C/độ ẩm 65%) | Khoảng 2mm/24h |
Độ cứng | 35 ± 5 Shore A |
Tỷ trọng |
Khoảng 1,45 g/ml |
Khả năng phục hồi độ đàn hồi (ISO 7389) | > 80 % |
Khả năng biến dạng cao nhất cho phép | 25 % |
Khả năng chịu nhiệt độ | -60 °C → 180 °C |
Cường độ chịu kéo (DIN 53504) | Khoảng 1,30 N/mm² |
Mô – đun đàn hồi 100% (DIN 53504) | 0,49N/mm² |
Độ dãn dài tuyệt đối, tại điểm đứt (DIN 53504) | Khoảng 600 % |
Nhiệt độ thi công sản phẩm | 5 °C → 35 °C |
*Các giá trị nêu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện môi trường: nhiệt độ, độ ẩm, bề mặt thi công
MÔ TẢ
Silirub WSE là silicone đàn hồi chất lượng cao, gốc trung tính, một thành phần. Sản phẩm có khả năng chống lão hóa và chịu thời tiết, thích hợp cho thi công các khe co dãn tại mặt dựng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Tương thích với màng PVB
- Tương thích với silicone và chất trám khe chuyên dụng gốc polysulphide dùng cho kính hai lớp
- Dễ dàng thi công
- Bền màu và chống tia cực tím.
- Đàn hồi vĩnh viễn sau khi đóng rắn
- Bám dính rất tốt lên các loại vật liệu
- Độ đàn hồi cao
- Không bị ăn mòn
- Chống tia cực tím, mưa, sương giá, gió, tác nhân oxy hóa và thay đổi nhiệt độ
ỨNG DỤNG
- Trám khe chịu thời tiết, thích hợp cho tường và mặt dựng
- Trám khe kết nối, khe co dãn thông thường trong xây dựng
- Đặc biệt thích hợp cho hệ thống kính hai lớp
GHI CHÚ
Đóng gói: 310 mL/600 mL
Màu sắc: trong suốt, trắng, đen, xám
Hình ảnh sản phẩm
Thời gian bảo quản
12 tháng trong bao bì còn nguyên, bảo quản nơi thoáng mát và khô ráo, nhiệt độ 5-25o C
Bề mặt thi công
Bề mặt: mọi bề mặt thông thường trong xây dựng, không dùng cho bề mặt PVC
Yêu cầu: sạch, khô, không có bụi bẩn và dầu mỡ
Chuẩn bị bề mặt: bề mặt có độ xốp thi công trong điều kiện có ẩm phải được xử lý bằng Primer 150, bề mặt không có độ xốp không cần xử lý primer. Sản phẩm không bám dính được lên các bề mặt PE, PP, PTFE (lớp chống dính) và bitum. Do đặc thù của công nghệ thi công mặt dựng sử dụng rất nhiều các loại vật liệu khác nhau, nên kiểm tra tính bám dính của keo lên các loại bề mặt trước khi thi công.
Kích thước khe
Đối với lắp dựng kính và cửa sổ: keo phủ tối thiểu rộng 4mm, sâu 6mm.
Đối với khe kết nối: rộng tối thiểu 10mm
Trám khe chịu thời tiết và ứng dụng khác: - chiều rộng khe 5 - 10mm, chiều sâu 5mm - chiều rộng khe 10 - 30mm, chiều sâu = 1/2 rộng
Phương pháp thi công
Thi công: bằng súng bơm tay hoặc súng hơi
Vệ sinh: Bằng cồn hoặc chất tẩy rửa bề mặt ngay sau khi thi công
Hoàn thiện: làm mặt bằng nước xà phòng hoặc dung dịch làm mặt chuyên dụng của Soudal trước khi keo tạo màng trên bề mặt Xử lý chỗ bị hỏng bằng cùng loại keo
Hướng dẫn an toàn sức khỏe
Tuân thủ quy trình vệ sinh và an toàn lao động.
Đọc kỹ thông tin trên bao bì sản phẩm.
Tiêu chuẩn
ISO 11600 G 25 LM ASTM C-920 type S, Grade NS Class 35, Use T,NT, A, and G
Cam kết môi trường
Quy định của LEED Silirub NES tuân thủ mọi quy định theo tiêu chuẩn LEED, áp dụng cho keo trám khe và chất kết dính, mục SCAQMD điểm 1168. Phù hợp với mục USGBC theo LEED 2009, điểm 4.1: Vật liệu ít bay hơi, áp dụng cho keo trám khe và kết dính, liên quan đến hàm lượng VOC.
Pháp lý
Nội dung của tài liệu kỹ thuật này là kết quả của quá trình thử nghiệm, kiểm soát và kinh nghiệm của nhà sản xuất. Tài liệu không đi liền với trách nhiệm pháp lý của nhà sản xuất. Người sử dụng có trách nhiệm tiến hành các thử nghiệm cần thiết về tính phù hợp của sản phẩm trước khi sử dụng.
Lưu ý
Không thích hợp làm keo chịu lực (keo kết cấu) cho kính.
Không sử dụng cho đá tự nhiên (marble, granite …) vì có thể gây ố màu đá. Sử dụng Soudal Silirub MA hoặc Silirub +8800.
Nên sử dụng Soudal Surface Activator - sản phẩm hoạt tính bề mặt - cho nhôm mạ bằng công nghệ bột.
Nếu không được tiếp xúc với tia UV trong thời gian dài, keo có thể bị đổi màu
Trong môi trường axit hoặc trong phòng tối, silicone màu trắng có thể bị ngả vàng, nếu mang ra ánh sáng thì keo lại lấy lại màu ban đầu
Sau khi làm mặt với dung dịch chuyên dụng hoặc nước xà phòng, tránh để keo tiếp xúc với dung dịch này lần nữa vì có thể ảnh hưởng đến khả năng bám dính của keo. Tốt nhất chỉ nên nhúng dụng cụ làm mặt vào dung dịch.
Không thi công keo dưới ánh nắng trực tiếp vì có thể làm keo bị khô rất nhanh
Không sử dụng keo ở các bề mặt ngập nước liên tục.
Không dùng cho vật liệu polycarbonate, nên dùng sản phẩm Silirub PC hoặc Silirub AL để thay thế