Thời gian hoạt động: Thời gian được tính từ ngày shop tham gia vào hệ thống
92.6% Tỉ lệ còn hàngTỷ lệ còn hàng: Tỷ lệ % thể hiện tình trạng còn hàng của shop
4 giờThời gian xử lý đơn hàng
Hỗ trợ phí vận chuyểnMức 1: 20,000 VNĐ Cho đơn hàng từ 1,000,000 VNĐ
Mã sản phẩm: | |
---|---|
ID sản phẩm: | 824 |
Giá bán: | 330,000,000 đ |
Số lượng tối thiểu: | 0 Chiếc |
Năng lực cung cấp: | Đang cập nhật |
Giao hàng tại: | Công trình, hoặc kho của quý khách hàng |
Phương thức thanh toán: | L/C,T/T,Western Union,Chuyển khoản |
Liên hệ nhanh: | 1900.98.98.36 |
Giao hàng toàn quốc: | THEGIOIOPLAT.VN giao hàng trên toàn quốc. Sau khi ký kết hợp đồng mua bán từ 1-3 ngày, Daisan sẽ vân chuyển hàng đến cho quý khách. THEGIOIOPLAT.VN chỉ vận chuyển miễn phí trong nội thành Hà Nội với các đơn hàng có giá trị từ 10.000.000đ trở lên. |
Thanh toán tại nhà: | THEGIOIOPLAT.VN cho phép khách hàng thanh toán tại nhà, sau khi đã nhận và kiểm tra hàng hóa. |
Đổi trả hàng trong 7 ngày: | Khách hàng được đổi/ trả hàng lỗi, hỏng, không ưng ý trong vòng 7 ngày từ khi nhận hàng, hoàn toàn miễn phí. 0988.03.2468 |
Máy nghiền kẹp hàm được sử dụng rất nhiều trong các ngành chế biến khoáng sản, luyện kim, vật liệu xây dựng, làm đường, thủy lợi v.v..., Máy nghiền kẹp hàm có thể nghiền được các loại vật liệu có độ kháng cường lực đến 320 Mpa.
Đặc điểm tính năng chung của máy kẹp hàm:
- Khoang nghiền sâu máng không có khu bị trống giúp máy nâng cao năng lực sử lý và sản lượng.
- Tỷ lệ nghiền lớn, cớ hạt thành phẩm đều;
- Phần điều chỉnh cửa ra liệu dạng tấm đệm lót, thuận lợi, phạm vi điều tiết lớn, tăng tính linh hoạt của thiết bị;
- Máy được thiết kế tính toán để đảm bảo bảo dưỡng bơm dầu mỡ thay thế linh kiện dễ dàng.
- Máy chạy ổn định, vận hành đễ dàng và an toàn ít bụi.
- Hệ thống điện diều khiển và môtơ đã được cải tạo để tiết kiệm từ 15% - 30%, so với thế hệ máy cũ;
Kết cấu của máy nghiền hàm gồm: giá máy, trục lệch tâm, dây curoa, 2 bánh đà, hàm động, tấm bảo hiểm, tấm lót, vị trí sau tấm lót, đinh ốc, lò xo, tấm hàm cố định và tấm hàm động, trong đó tấm lót có tác dụng bảo vệ máy.
Máy nghiền kẹp hàm sử dụng phương thức chuyển động nén, mô tơ chuyển động tác động lên dây curoa và buli, thông qua trục lệch tâm làm cho hàm chuyển động lên xuống, khi hàm đưa lên thì khe hở giữa tấm lót và hàm biến đổi, do đó đẩy tấm hàm động tiếp cận tấm hàm cố định, và đồng thời lúc này vật liệu được đưa xuống bị nén, ép nghiền, khi hàm động chuyển động xuống, khoảng cách giữa tấm lót và hàm động nhỏ lại, tấm hàm động có tác dụng rời khỏi tấm hàm cố định dưới tác dụng của lò xo và thanh kéo, lúc này những nguyên vật liệu đã được nghiền từ khoang nghiên chảy ra ngoài, mô tơ liên tục hoạt động, máy nghiền hàm làm việc theo chu kỳ nghiền và thải liệu.
Máy nghiền kẹp hàm được chia làm 3 hệ là: PE, PEX, PEV. Sản phẩm hệ PE thích hợp dùng cho nghiền thô và nghiền cùa ở bãi quặng và bãi nghiền đá quy mô vừa và nhỏ.
Máy nghiền kẹp hàm PE mang nhiều ưu điểm mà máy nghiền kẹp hàm truyền thống không có được, với việc lựa chọn cửa vào liệu hình chữ V đối xứng, khiến cho kích thước liệu vào càng lớn, mà độ cao khoang nghiền vừa phải, kết cấu máy rất vững chắc. Năng lực sản xuất vượt xa tiêu chuẩn quy định GB/T1388-2002 hiện hành của Trung Quốc. Cùng nghiền một sản lượng vật liệu như nhau, nhưng tiêu hao năng lượng của hệ máy này ít hơn 1/5 lần so với kiểu máy khác, do đó tiết kiệm lượng lớn chi phí dùng điện sản xuất.
Thông số kỹ thuật của một số loại máy nghiền hàm
Kiểu và kích thước kiểu vào liệu |
P.Vi điều chỉnh cửa ra (mm) |
Cỡ hạt vào lớn nhất (mm) |
Năng lực sử lý (m3/h) |
Công suất động cơ (kw) |
Kích thước DxRxC (mm) |
PE250×400 |
20~60 |
210 |
3~13 |
15 |
1430×1310×1340 |
PE400×600 |
40~100 |
340 |
10~34 |
30 |
1700×1732×1655 |
PE400×600G |
40~100 |
340 |
12~38 |
30 |
1585×1732×1586 |
PE500×750 |
50~100 |
425 |
32~62 |
55 |
2030×1966×1920 |
PE500×750B |
50~100 |
425 |
32~62 |
55 |
2192×1970×1870 |
PE600×900 |
65~160 |
500 |
50~110 |
75 |
2248×2180×2373 |
PE600×900G |
65~160 |
500 |
50~110 |
75 |
2248×2180×2373 |
PE600×900B |
100~190 |
500 |
50~110 |
75 |
2504×1881×2290 |
PE750×1060 |
80~140 |
630 |
72~140 |
110 |
2531×2420×2783 |
PE900×1200 |
98~165 |
750 |
150~230 |
132 |
3135×2799×3260 |