Thời gian hoạt động: Thời gian được tính từ ngày shop tham gia vào hệ thống
92.6% Tỉ lệ còn hàngTỷ lệ còn hàng: Tỷ lệ % thể hiện tình trạng còn hàng của shop
4 giờThời gian xử lý đơn hàng
Hỗ trợ phí vận chuyểnMức 1: 20,000 VNĐ Cho đơn hàng từ 1,000,000 VNĐ
Mã sản phẩm: | |
---|---|
ID sản phẩm: | 3562 |
Giá bán: | 85,000,000 đ |
Số lượng tối thiểu: | 0 Cái |
Năng lực cung cấp: | Đang cập nhật |
Giao hàng tại: | Công trình, hoặc kho của quý khách hàng |
Phương thức thanh toán: | L/C,T/T,Western Union,Chuyển khoản |
Liên hệ nhanh: | 1900.98.98.36 |
Giao hàng toàn quốc: | THEGIOIOPLAT.VN giao hàng trên toàn quốc. Sau khi ký kết hợp đồng mua bán từ 1-3 ngày, Daisan sẽ vân chuyển hàng đến cho quý khách. THEGIOIOPLAT.VN chỉ vận chuyển miễn phí trong nội thành Hà Nội với các đơn hàng có giá trị từ 10.000.000đ trở lên. |
Thanh toán tại nhà: | THEGIOIOPLAT.VN cho phép khách hàng thanh toán tại nhà, sau khi đã nhận và kiểm tra hàng hóa. |
Đổi trả hàng trong 7 ngày: | Khách hàng được đổi/ trả hàng lỗi, hỏng, không ưng ý trong vòng 7 ngày từ khi nhận hàng, hoàn toàn miễn phí. 0988.03.2468 |
Thông tin sản phẩm
Máy phun vữa GJB Sử dụng để bơm vữa, thạch cao, vôi, sơn. Khi phối hợp với máy nén khí nó có thể thực hiện được rất nhiều công việc liên quan đến vữa và các chất liệu tương đương vữa như: phháun vữa trát tường, xây nhà công nghiệp, phun 3d panel, bơm neo, ép vũa neo, ép vữa điền đầy cho cáp kéo dự ứng lực dầm cầu, phun tạo lớp chống cháy trong công trình hầm mỏ, xây dựng và tạo lớp cách nhiệt cho lò cao, phun làm giả gỗ, mô phỏng các khuôn mẫu có sẵn, phun gia cố đề kè, giạn nứt và thủng lỗ…Máy được thiết kế mang tính kinh tế cao, thao tác đơn giản, một máy có thể thực hiện được rất nhiều công việc gấp nhiều lần so với sử dụng lao động phổ thông.
Thông số kỹ thuật
Model |
GJB-200 |
GJB-300 |
GJB-400 |
GJB-500 |
||
|
Đơn vị tính |
Giá trị |
Giá trị |
Giá trị |
Giá trị |
|
Lưu lượng |
L/H |
1500/2500 |
1500/3000 |
5000 |
5000 |
|
Công suất động cơ |
KW |
4 |
5.5 |
7.5 |
7.5 |
|
Kích cỡ cốt liệu lớn nhất |
mm |
≤3 |
≤3 |
≤5 |
≤5 |
|
Áp lực làm việc |
Mpa |
2.5-4.0 |
2.5-5.0 |
2.5-6.0 |
2.5-6.0 |
|
Tỷ lệ Nước /Xi măng |
≥0.30 |
≥0.30 |
≥0.30 |
≥0.30 |
||
Khảng cách vận chuyển |
Chiều ngang |
M |
40(vữa xi măng-cát)80(Xi loãng) |
50(vữa xi măng-cát )80(Xi loãng) |
60(vữa xi măng-cát)80(Xi loãng) |
60(vữa xi măng-cát)80(Xi loãng) |
Chiều cao |
M |
180 |
200 |
200 |
200 |
|
Dung tích phễu chứa |
L |
130 |
160 |
180 |
200 |
|
Trọng lượng |
kg |
230 |
280 |
320 |
360 |
|
Kích thước |
mm |
1360×580×800 |
1400×650×900 |
1300×670×900 |
1460×800×930 |