Thời gian hoạt động: Thời gian được tính từ ngày shop tham gia vào hệ thống
92.6% Tỉ lệ còn hàngTỷ lệ còn hàng: Tỷ lệ % thể hiện tình trạng còn hàng của shop
4 giờThời gian xử lý đơn hàng
Hỗ trợ phí vận chuyểnMức 1: 20,000 VNĐ Cho đơn hàng từ 1,000,000 VNĐ
Mã sản phẩm: | |
---|---|
ID sản phẩm: | 3757 |
Giá bán: | Liên hệ |
Số lượng tối thiểu: | 0 Hộp |
Năng lực cung cấp: | Đang cập nhật |
Giao hàng tại: | Công trình, hoặc kho của quý khách hàng |
Phương thức thanh toán: | L/C,T/T,Western Union,Chuyển khoản |
Liên hệ nhanh: | 0988.03.2468 |
Giao hàng toàn quốc: | THEGIOIOPLAT.VN giao hàng trên toàn quốc. Sau khi ký kết hợp đồng mua bán từ 1-3 ngày, Daisan sẽ vân chuyển hàng đến cho quý khách. THEGIOIOPLAT.VN chỉ vận chuyển miễn phí trong nội thành Hà Nội với các đơn hàng có giá trị từ 10.000.000đ trở lên. |
Thanh toán tại nhà: | THEGIOIOPLAT.VN cho phép khách hàng thanh toán tại nhà, sau khi đã nhận và kiểm tra hàng hóa. |
Đổi trả hàng trong 7 ngày: | Khách hàng được đổi/ trả hàng lỗi, hỏng, không ưng ý trong vòng 7 ngày từ khi nhận hàng, hoàn toàn miễn phí. 0988.03.2468 |
Hệ thống Epoxy nhão lưu hóa nhanh & Trám kín bề mặt lớn, Dính miệng kết cấu sửa chữa & neo
SealBoss ® 4500 QuickSeal Epoxy Paste
4500 (Tiêu chuẩn) & Công thức 4500-40
Hình ảnh chỉ mang tính minh họa.
LĨNH VỰC ỨNG DỤNG
- Kết dính kết cấu bê tông, khối xây, kim loại, gỗ, vv…
- Keo neo chốt, bu lông, thanh thép.
- Gắn kín khe nứt và quanh miệng lỗ bơm tiêm trước khi bơm vữa áp lực.
- Sửa chữa bê tông trong nhà và ngoài trời như một chất kết dính vữa epoxy đông kết nhanh.
ƯU ĐIỂM
- Đông kết nhanh, cường độ cao, độ bền cao, kết dính kết cấu, dễ pha trộn với tỷ lệ 1:1.
- Bám dính tốt lên bê tông, khối xây, kim loại, gỗ.
LOẠI VẬT LIỆU
SealBoss ® 4500 (tiêu chuẩn) và 4500-40 QuickSeal Epoxy Paste là chất kết dính epoxy hai thành phần, không co ngót, 100% chất rắn, cường độ cao, không võng xệ có thể kết dính với bê tông và các bề mặt khác.
4500 đáp ứng ASTM C-881/ AASHTO M-235, Loại I, II**, IV, V** Cấp 3, Hạng A, B, & C** (**Đông kết nhanh) cho chất kết dính nhựa Epoxy.
4500S đáp ứng ASTM C-881/ AASHTO M-235, Loại I, II, IV, V, Cấp 3, Hạng B, & C
Tiêu hao
Tuýp 22oz. cho 39 inch khối keo dính epoxy.
Tuýp 46oz. cho 82 inch khối keo dính epoxy.
Thời hạn sử dụng: 1 năm trong tuýp, 2 năm còn nguyên thùng. Bảo quản nơi râm mát nhiệt độ 40-95 F.
Đóng gói
Tuýp, 1 Gallon , 2 Gallon, 110 Gallon
Thông số kỹ thuật:
ASTM C-881/ AASHTO M-235, Loại I, (II**), IV, (V**) Cấp 3, Hạng B & (C**)
(**Đông kết nhanh)
Màu sắc (Hỗn hợp A+B ) |
Ghi/Đen |
Độ nhớt (hỗn hợp) |
Gel |
Tỷ lệ trộn (theo khối lượng) |
1:1 |
Thời gian đông kết 60 gam ở 75°F 28°C - 4500 Tiêu chuẩn |
6-9 phút
|
Thời gian đông kết 60 gam ở 75°F 28°C - 4500 -40 |
35-40 phút (4500-40) |
Lưu hóa ban đầu ở 75°F 28°C |
1-2.5 giờ |
Co ngót ASTM C-883 |
Passes |
Hấp thụ 24 giờ |
0.12 % |
Nhiệt độ biến dạng ASTM D-648 |
129°F |
Cường độ kết dính, ASTM C-882 14 ngày |
3,700psi |
Độ bền nén, ASTM D-695 7 days |
11,000 psi |
Hệ số nén ASTM D-695 |
316,000 psi |