Mã sản phẩm: | |
---|---|
ID sản phẩm: | 2635 |
Giá bán: | 7,725 đ |
Số lượng tối thiểu: | 0 Kg |
Năng lực cung cấp: | Đang cập nhật |
Giao hàng tại: | Công trình, hoặc kho của quý khách hàng |
Phương thức thanh toán: | L/C,T/T,Western Union,Chuyển khoản |
Liên hệ nhanh: | 098 402 8080 |
Giao hàng toàn quốc: | THEGIOIOPLAT giao hàng trên toàn quốc. Sau khi ký kết hợp đồng mua bán từ 1-3 ngày, THEGIOIOPLAT sẽ vận chuyển hàng đến cho quý khách. THEGIOIOPLAT chỉ vận chuyển miễn phí trong nội thành Hà Nội với các đơn hàng có giá trị từ 10.000.000đ trở lên. |
Thanh toán tại nhà: | THEGIOIOPLAT cho phép khách hàng thanh toán tại nhà, sau khi đã nhận và kiểm tra hàng hóa. |
Đổi trả hàng trong 7 ngày: | Khách hàng được đổi/ trả hàng lỗi, hỏng, không ưng ý trong vòng 7 ngày từ khi nhận hàng, hoàn toàn miễn phí. 0988.03.2468 |
BỘT BẢ ALEX : Là sản phẩm được chế tạo từ Polymer Acrylic Styren và các Tamol điển hình, có khả năng biến tính xi măng, làm tăng khả năng bám dính, chống rạn nứt xi măng, đặc biệt làm phẳng bề mặt trước khi sơn các loại sơn bóng và không bóng.
Tên chỉ tiêu | Mức chất lượng |
1. Ngoại quan | Bột rời,không vón cục,đồng chất màu trắng,ghi xám… |
2. Khối lượng thể tích,g/dm3 | 870±50 |
3. Độ mịn,phần còn lại trên mắt sàng 0.3 mm,%,không lớn hơn. | 40 |
4. Độ dẻo linh động của hỗn hợp (nước/bột =1:3),mm | 57÷62 |
5. Thời gian đông kết: - Bắt đầu,phút,không sớm - Kết thúc,phút,không muộn hơn |
40 phút 2 giờ 30 phút |
6. Cường độ chịu nén của hỗn hợp sau 48h,N/mm2,không nhỏ hơn. | 8.0 – 9.0 |
7. Độ bám dính của hỗn hợp với Bêtông sau 48h, N/mm2,không nhỏ hơn | 95±10 |
8. Khối lượng đóng bao,kg | 20±0.20 20±0.25 40±0.40 50±0.50 |
2 Phương pháp thử
2.1 Ngoại quan: Dùng mắt,tay để kiểm tra dạng của Sản phẩm. Màu sắc theo TCVN 2102 – 1993
2.2 Độ nhớt đo bằng nhớt kế Stormer với đơn vị là KU: Theo JISK 5400.
2.3 Độ mịn: Theo TCVN 2091 – 1993
2.4 Hàm lượng chất không bay hơi: Theo TCVN 6934 : 2001
2.5 Thời gian khô: Theo TCVN 2096 – 1993
2.6 Độ PH: Theo TCVN 4860 – 1997
2.7 Độ phủ của màng Sơn khô: Theo TCVN 2095 – 1993
2.8 Ngâm mẫu: Theo TCVN 6934: 2001
2.9 Khối lượng riêng: Theo JIS K 5400.
3 Bao gói, ghi nhãn,vận chuyển, bảo quản
3.1 Bao gói: Sản phẩm được đóng trong thùng nhựa kín hoặc bao gói theo các yêu cầu của Khách hàng.
3.2 Ghi nhãn: Ngoài bao bì sản phẩm có ghi nhãn với nội dung chính sau:
Tên cơ sở,Địa chỉ, Tên sản phẩm,Công dụng,Thành phần nguyên liệu chính,Khối lượng tịnh,Ngày tháng,Năm sản xuất,Thời hạn sử dụng, Sản xuất theo TC 09:2006/QP
3.3 Vận chuyển: Sản phẩm được vận chuyển bằng mọi phương tiện có che nắng, che mưa. Khi vận chuyển lên xuống phải nhẹ nhàng,tránh va đập mạnh ảnh hưởng tới bao bì đựng sản phẩm và chất lượng sản phẩm.
3.4 Bảo quản: Sản phẩm được bảo quản trong kho khô, mát,tránh chồng chất,ẩm ướt.
130,000 đ ~ 150,000 đ
390,000 đ ~ 311,500 đ
5,750 đ
4,620 đ
Chọn địa chỉ của bạn để kiểm tra thời gian giao hàng dự kiến
Quý khách có thể thanh toán khi nhận hàng
Mã sản phẩm: | |
---|---|
ID sản phẩm: | 2635 |
Giá bán: | 7,725 đ |
Số lượng tối thiểu: | 0 Kg |
Năng lực cung cấp: | Đang cập nhật |
Giao hàng tại: | Công trình, hoặc kho của quý khách hàng |
Phương thức thanh toán: | L/C,T/T,Western Union,Chuyển khoản |
Liên hệ nhanh: | 098 402 8080 |
Giao hàng toàn quốc: | THEGIOIOPLAT giao hàng trên toàn quốc. Sau khi ký kết hợp đồng mua bán từ 1-3 ngày, THEGIOIOPLAT sẽ vận chuyển hàng đến cho quý khách. THEGIOIOPLAT chỉ vận chuyển miễn phí trong nội thành Hà Nội với các đơn hàng có giá trị từ 10.000.000đ trở lên. |
Thanh toán tại nhà: | THEGIOIOPLAT cho phép khách hàng thanh toán tại nhà, sau khi đã nhận và kiểm tra hàng hóa. |
Đổi trả hàng trong 7 ngày: | Khách hàng được đổi/ trả hàng lỗi, hỏng, không ưng ý trong vòng 7 ngày từ khi nhận hàng, hoàn toàn miễn phí. 0988.03.2468 |
BỘT BẢ ALEX : Là sản phẩm được chế tạo từ Polymer Acrylic Styren và các Tamol điển hình, có khả năng biến tính xi măng, làm tăng khả năng bám dính, chống rạn nứt xi măng, đặc biệt làm phẳng bề mặt trước khi sơn các loại sơn bóng và không bóng.
Tên chỉ tiêu | Mức chất lượng |
1. Ngoại quan | Bột rời,không vón cục,đồng chất màu trắng,ghi xám… |
2. Khối lượng thể tích,g/dm3 | 870±50 |
3. Độ mịn,phần còn lại trên mắt sàng 0.3 mm,%,không lớn hơn. | 40 |
4. Độ dẻo linh động của hỗn hợp (nước/bột =1:3),mm | 57÷62 |
5. Thời gian đông kết: - Bắt đầu,phút,không sớm - Kết thúc,phút,không muộn hơn |
40 phút 2 giờ 30 phút |
6. Cường độ chịu nén của hỗn hợp sau 48h,N/mm2,không nhỏ hơn. | 8.0 – 9.0 |
7. Độ bám dính của hỗn hợp với Bêtông sau 48h, N/mm2,không nhỏ hơn | 95±10 |
8. Khối lượng đóng bao,kg | 20±0.20 20±0.25 40±0.40 50±0.50 |
2 Phương pháp thử
2.1 Ngoại quan: Dùng mắt,tay để kiểm tra dạng của Sản phẩm. Màu sắc theo TCVN 2102 – 1993
2.2 Độ nhớt đo bằng nhớt kế Stormer với đơn vị là KU: Theo JISK 5400.
2.3 Độ mịn: Theo TCVN 2091 – 1993
2.4 Hàm lượng chất không bay hơi: Theo TCVN 6934 : 2001
2.5 Thời gian khô: Theo TCVN 2096 – 1993
2.6 Độ PH: Theo TCVN 4860 – 1997
2.7 Độ phủ của màng Sơn khô: Theo TCVN 2095 – 1993
2.8 Ngâm mẫu: Theo TCVN 6934: 2001
2.9 Khối lượng riêng: Theo JIS K 5400.
3 Bao gói, ghi nhãn,vận chuyển, bảo quản
3.1 Bao gói: Sản phẩm được đóng trong thùng nhựa kín hoặc bao gói theo các yêu cầu của Khách hàng.
3.2 Ghi nhãn: Ngoài bao bì sản phẩm có ghi nhãn với nội dung chính sau:
Tên cơ sở,Địa chỉ, Tên sản phẩm,Công dụng,Thành phần nguyên liệu chính,Khối lượng tịnh,Ngày tháng,Năm sản xuất,Thời hạn sử dụng, Sản xuất theo TC 09:2006/QP
3.3 Vận chuyển: Sản phẩm được vận chuyển bằng mọi phương tiện có che nắng, che mưa. Khi vận chuyển lên xuống phải nhẹ nhàng,tránh va đập mạnh ảnh hưởng tới bao bì đựng sản phẩm và chất lượng sản phẩm.
3.4 Bảo quản: Sản phẩm được bảo quản trong kho khô, mát,tránh chồng chất,ẩm ướt.
130,000 đ ~ 150,000 đ
390,000 đ ~ 311,500 đ
5,750 đ
4,620 đ
Chọn địa chỉ của bạn để kiểm tra thời gian giao hàng dự kiến
Quý khách có thể thanh toán khi nhận hàng